Tủ Hạ thế Sivacon
Giới thiệu:
Tủ phân phối điện hạ thế Sivacon S8 hỗ trợ việc thiết kế và vận hành hệ thống phân phối điện an toàn, linh hoạt và hiệu quả, cùng với các thiết bị SENTRON đã được thử nghiệm và hoàn toàn tương thích.
Điều này không chỉ giúp giảm đáng kể chi phí đầu tư và các rủi ro, nó còn làm tăng tính sẵn sàng của hệ thống điện trong suốt quá trình sử dụng.
Tủ điện Sivacon S8 đã được kiểm nghiệm thiết kế theo tiêu chuẩn IEC61439-1/2, đảm bảo an toàn cho con người và thiết bị ở mức độ cao nhất.
Nhờ cấu tạo kiểu module và nhiều loại thiết bị, sản phẩm có thể phù hợp với tất cả các yêu cầu riêng lẻ.
Dễ dàng lên kế hoạch cho việc phân phối điện và tủ phân phối điện có thể được cấu hình nhanh chóng bằng cách sử dụng công cụ phần mềm SIMARIS, từ đó tiết kiệm thời gian và đảm bảo độ tin cậy của việc lập kế hoạch cho toàn bộ quá trình.
Ứng dụng:
Trong các dự án công nghiệp hay dự án cơ sở hạ tầng.
Tiêu chuẩn và Phê duyệt | ||
Tiêu chuẩn và quy định | Lắp ráp thiết bị đóng cắt và thiết bị điều khiển | IEC 61439-2 |
DIN EN 61439-2-2 | ||
VDE 0660-600-2 | ||
Tiêu chuẩn kiểm tra hồ quang nội bộ | IEC/TR 61641 | |
DIN EN 60439-1 | ||
VDE 0660-500 | ||
Tiêu chuẩn chống va đập, rung chấn | IEC 60068-3-3 | |
IEC 60068-2-6 | ||
IEC 60068-2-57 | ||
IEC 60980 | ||
KTA 2201.4 | ||
UBC, Edition 1997 Vol.2. Ch.19, Div, IV | ||
Bảo vệ chống sốc điện | EN 50274 (VDE 0660-514) | |
Phê duyệt | Châu Âu | CE Marking và EMC |
Nga, Belarus, Kasakhstan | EAC | |
China | CCC | |
Det Norske Verites | Chứng chỉ Phê duyệt DNV GL Type | |
Đăng ký vận chuyển Lloyds | Chứng chỉ Phê duyệt LR | |
Mức độ chịu đựng va đập cơ học của vỏ tủ | DEP Shell | |
Thông số kỹ thuật | ||
Môi trường lắp đặt | Trong nhà, nhiệt độ trung bình | + 35oC (-5oC đến 40oC) |
Điện áp hoạt động | Mạch chính | Lên tới 690V ( tần số Fn 50 Hz ) |
Khoảng cách bề mặt và khoảng cách | Mức độ xung chịu được điện áp | 8kV |
ngắn nhất 2 bề mặt mang điện | Điện áp cách điện | 1.000V |
Mức độ ô nhiễm | 3 | |
Thanh cái chính, ngang | Dải dòng | Lên tới 7.010 A |
Mức độ đỉnh chịu được dòng ( Ipk) | Lên tới 330 kA | |
Dòng cắt ngắn mạch ( Icw ) | Lên tới 150 kA, 1s | |
Dải dòng thiết bị | Thiết bị đóng cắt | Lên tới 6.300 A |
Cáp tải phân phối | Lên tới 630 A | |
Tải động cơ | Lên tới 630 A | |
Phân khoang nội bộ | IEC 61439-2 | Form 1 tới form 4 |
BS EN 61439-2 | Lên tới form 4 type 7 | |
Mức độ bảo vệ IP | Theo tiểu chuẩn IEC 60529 | Thông gió IP43 |
Không thông gió IP54 | ||
Độ bền cơ học | IEC 62262 | Lên tới IK10 |
Kích thước | Độ cao ( không đế ) | 2.000, 2.200 mm |
Độ cao có đế ( tùy chọn ) | 100, 200 mm | |
Chiều rộng khoang | 200, 350, 400, 600, 800, 850, 1.000, 1.200, 1.400 mm | |
Độ sâu ( mặt trước ) | 500, 600, 800, 1.000, 1.200 mm |
Thiết kế tủ máy cắt |
Thiết kế tủ đa năng |
Thiết kế lắp đặt cố định |
Thiết kế kiểu in-line, plug-in |
Thiết kế kiểu in-line, lắp đặt cố định |
Bù công suất phản kháng |
|
Kiểu lắp đặt | – Thiết kế kiểu cố định | – Thiết kế kiểu cố định với cửa từng ngăn | Thiết kế kiểu cố định có mặt che ở phía trước | Thiết kế kiểu phích cắm | Thiết kế kiểu cố định | Thiết kế kiểu cố định |
– Thiết kế kiểu rút kéo | – Thiết kế kiểu phích cắm | |||||
Chức năng | – Ngăn lộ đầu vào | Ngăn cáp vào | Ngăn cáp vào | Ngăn cáp vào | Ngăn cáp vào | Bù công suất phản kháng trung tâm |
– Ngăn lộ đầu ra | ||||||
– Ngăn liên động | ||||||
Dòng định mức | Đến 6300A | Đến 630A | Đến 630A | Đến 630A | Đến 630A | – Không có cuộn kháng : lên tới 600kvar |
– Có cuộn kháng : lên tới 500kvar | ||||||
Vị trí kết nối | Phía trước hoặc sau | Phía trước hoặc sau | Mặt trước | Mặt trước | Mặt trước | Mặt trước |
Chiều rộng tủ | 400, 600, 800, 1.000, 1.400 | 400, 600, 800, 1.000, 1.400 | 1.000, 1.200 | 1.000, 1.200 | 600, 800, 1.000 | 800 |
Phân khoang nội bộ | Form 1, 2b, 3a, 4b, 4 type 7 (BS) | Form 1, 2b, 3a, 4b, 4 type 7 (BS) | Form 1, 2b, 3h, 4a, 4b | Form 3h, 4b | Form 1, 2b | Form 1, 2b |
Vị trí thanh cái | Phía trên/phía sau | Phía trên/phía sau | Phía trên/phía sau | Phía trên/phía sau | Phía trên/phía sau | Không có/phía trên/phía sau |
Phù hợp với các tiêu chuẩn IEC 61439.
Đảm bảo an toàn cho con người và thiết bị ở mức độ cao nhất.
Linh hoạt và thích nghi với tất cả các yêu cầu riêng lẻ.
Hiệu quả cho toàn bộ quá trình.
SẢN PHẨM LIÊN QUAN
Tủ hạ thế BlokSet
Giới thiệu: Blokset là dải sản phẩm toàn diện về tủ điện hạ thế, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng. Sản phẩm được nghiên cứu thiết kế, phát triển, thử nghiệm type test và chuyển giao công nghệ từ Schneider Electric; được sản xuất và hoàn thiện tại Nhà máy Hawee theo hợp đồng chuyển giao công nghệ (license contract). Ứng dụng: Sử dụng cho nhu cầu cấp nguồn, phân phối (tới 6300A), điều khiển động cơ (tới 250kW) và bù công suất
Xem thêmBÀI VIẾT LIÊN QUAN
Tủ điện Hawee P&T có mặt tại Madagascar - Châu Phi
Sau 2 tháng tư vấn và đàm phán thông qua nhà thầu Tamada (Nhật Bản) Hawee P&T đã chính thức trở thành đối tác nước ngoài cung cấp hệ thống tủ điện cho dự án Toamasina Port tại Madagascar – Một dự án trọng điểm được đầu tư bởi chính phủ Châu Phi.
Sản xuất quý I.2022 Hawee P&T tăng 20 - 30% tỷ trọng cùng kỳ năm trước
Trong quý I/2022, dịch Covid-19 vẫn tiếp tục diễn biến phức tạp ở nhiều địa phương trên cả nước, ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp. Tuy nhiên, vượt qua khó khăn, thách thức “Bức tranh” sản xuất công nghiệp đang dần sáng màu hơn, hứa hẹn đóng góp cho tăng trưởng kinh tế trong thời gian tới.
Dàn tủ BlokSet tiếp tục được lắp đặt trong giai đoạn II Bệnh viện Đa khoa tỉnh Vĩnh Phúc
Công ty cổ phần Sản xuất và thương mại (Hawee P&T) vừa ký gói thầu cung cấp dàn tủ Blokset thuộc giai đoạn 2 dự án Nhà kỹ thuật nghiệp vụ và các công trình phụ trợ - Bệnh viện Đa khoa tỉnh Vĩnh Phúc